Top
Image Alt

Tàu cao tốc Trưng Nhị

  /  Đội tàu cao tốc   /  Tàu cao tốc Trưng Nhị

Tàu cao tốc Trưng Nhị

Tàu cao tốc Trưng Nhị là một trong seri 3 con tàu cao tốc hai thân (CATAMARAN) lớn nhất Việt Nam mang thương hiệu Côn Đảo Express. Thời gian gần đây PQE đã huy động tàu cao tốc Trưng Nhị về Rạch Giá để phục vụ hành khách tuyến Rạch Giá – Phú Quốc.

  • Tên tàu: TRƯNG NHỊ
  • Số phân cấp: VR194346
  • Số đăng ký hành chính: SG-PAS-002784-3
  • Số IMO: IMO9889966
  • Hô hiệu: XVJB3

Tàu Trưng Nhị có chiều dài 46,85m, chiều rộng hơn 12,2m, sức chứa 598 hành khách.

Tàu được trang bị 4 máy Roll – Royce MTU với tổng công suất máy chính lên đến: 5520KW cho đạt tốc độ tối đa 35 hải lý/giờ (tương đương 60km/giờ). Với tốc độ này, hành trình tàu Trưng Nhị từ Vũng Tàu đi Côn Đảo, Cần Thơ đi Côn Đảo hoặc ngược lại chỉ mất khoảng 4 giờ đồng hồ (giảm gần 9 tiếng so với di chuyển bằng tàu thủy thông thường trước đây).

Tàu cao tốc Trưng Nhị

Nội thất tàu Trưng Nhị

Tàu Trưng Nhị có 598 ghế bao gồm: 30 ghế VIP, 176 ghế Eco tầng trên và 392 ghế Eco tầng dưới (giá vé ghế Eco tầng trên và tầng dưới được bán bằng nhau trên các tuyến hoạt động), trang thiết bị hiện đại, máy lạnh, ghế ngồi thoải mái, tivi LCD, nhà vệ sinh và các loại ghế cao cấp.

Nội thất tàu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của khách với khoang rộng, tiện nghi, sang trọng với vách ốp da, sàn chống ồn và chống say sóng, phù hợp với người lớn tuổi và trẻ em.

Quý hành khách có thể xem video: Ngắm nội thất đẹp lung linh của tàu Trưng Nhị

Với trang bị hệ thống cứu sinh đầy đủ (phao bè, phao áo..) tàu Trưng Nhị đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách đi tàu. Boong ngoài trời lớn, có sức chứa khoảng 100 người, mặt boong thoáng giúp hạn chế tối đa chứng say sóng, và ngoài trời đảm bảo tầm nhìn rộng để du khách tự do ngắm cảnh, trải nghiệm mùi vị biển cả trên hải trình đi đến Côn Đảo

Thông số cơ bản tàu cao tốc Trưng Nhị

  • Nhà máy đóng tàu: Công ty TNHH MTV 189
  • Nơi đóng: Hải Phòng, Việt Nam
  • Ngày đóng: 30 tháng 05 năm 2019
  • Ngày đặt sống chính: 30 tháng 07 năm 2018
  • Ngày hạ thuỷ: 19 tháng 04 năm 2019
  • Số hiệu thân tàu của nhà máy: 189-4212.K31-03
  • Ký hiệu thiết kế: 189-4212.K31-03
  • Vật liệu thân tàu: Hợp kim nhôm
  • Số v. ngang kín nước: 4
  • Số boong liên tục: 1
  • Vị trí buồng máy: A – Phía sau
  • C.dài cấu trúc trên boong(m): F 21.000 P 3.770
  • Tổng sức chứa hàng: g141
  • Số hành khách: 598
  • Sức chứa các két: Fw 8.2
  • Ð.trưng C.cấp(mã hiệu TB): 175/B1
  • Chiều dài lớn nhất Lmax(m): 46.850
  • Chiều dài tàu L(m): 44.700
  • Chiều rộng lớn nhất Bmax(m): 12.200
  • Chiều rộng tàu B(m): 11.380
  • Chiều cao mạn(m): 4.250
  • Tổng dung tích GT(TM69): 682
  • Dung tích có ích NT(TM69): 250
  • Mạn khô mùa hè(mm): 2404
  • Chiều chìm(m): 1.650
  • Lượng chiếm nước toàn tải(T): 265.0
  • Trọng lượng tàu không(T): 212.40
  • Trọng tải(T): 52.6