Rạch Giá ⇔ Phú Quốc
Lịch chạy và giá vé tàu cao tốc Rạch Giá – Phú Quốc
Từ Kiên Giang, Quý khách có thể khởi hành đi Phú Quốc từ Hà Tiên hoặc từ Rạch Giá. Hà Tiên là thị xã thuộc tỉnh Kiên Giang và Rạch Giá cũng là thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang. Tuy nhiên, nếu nói rằng đi tàu từ Kiên Giang ra Phú Quốc hay còn gọi là Kiên Giang – Phú Quốc thì được hiểu nôm na là đi từ Rạch Giá, vì tuyến Rạch Giá – Phú Quốc là tuyến tàu truyền thống, đã có từ lâu, trong khi tuyến Hà Tiên – Phú Quốc mới được đưa vào khai thác từ những năm 2007 nhằm rút ngắn khoảng cách tối đa để đến Phú Quốc.
Nên đi từ Rạch Giá hay Hà Tiên?
Về khoảng cách địa lý, Phú Quốc cách Hà Tiên 45km và cách Rạch Giá 120km. Nếu đi tàu cao tốc ra Phú Quốc, chỉ mất 1 giờ 15 phút để đi từ Hà Tiên và từ 2 giờ 10 phút nếu đi từ Rạch Giá. Tuy nhiên, đa phần các hướng đi đường bộ sẽ đến Rạch Giá trước khi phải đi thêm 90km để đến Hà Tiên.Trừ một số hướng đi tắt theo lộ mới huyện Giang Thành men theo kênh Vĩnh Tế.
Từ Rạch Giá, nên đi tàu hay phà?
Trước đây, tuyến Rạch Giá – Phú Quốc chủ yếu đi bằng tàu cao tốc cho đến ngày 24/06/2018 đã có thêm phà cao tốc dành cho những hành khách có nhu cầu mang xe ô tô ra Phú Quốc với thời gian rút ngắn chỉ còn 3 giờ đi phà. Lưu ý rằng, hành khách không mang xe ô tô tuyến Rạch Giá – Phú Quốc có thể chọn tàu cao tốc hoặc phà cao tốc. Riêng hành khách có nhu cầu mang theo xe ô tô ra Phú Quốc thì bắt buộc phải chọn phà cao tốc.
Bảng vé tàu, phà cao tốc RẠCH GIÁ – PHÚ QUỐC
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
06:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
06:15 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | Hoặc 06:20 |
07:30 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 07:45 |
07:45 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
08:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 9 | |
09:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
10:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
10:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
11:20 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 8 | |
12:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 12:15 |
12:30 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
13:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
14:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé tàu, phà cao tốc PHÚ QUỐC – RẠCH GIÁ
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên phà | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
04:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:15 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
04:20 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:10 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:30 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
05:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
07:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
09:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
11:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
12:15 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
14:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
16:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG HÓA, VẬN CHUYỂN XE GẮN MÁY (tàu cao tốc)
Loại hàng hóa | Đơn giá bao gồm thuế GTGT ( VNĐ ) | Đơn vị |
---|---|---|
Dưới 20 kg | 20 | 1 kiện |
Từ 21 – 50 kg | 40 | 1 kiện |
Từ 51 – 100 kg đổ lên | 90 | 1 kiện |
Xe số Xe tay ga ( vision, attila) Xe tay ga to ( SH, @, Vespa,…) Xe Moto | 90.000 110.000 120.000 150.000 | 1 chiếc |
Giá trên chưa bao gồm phí bốc vác 30.000đ/xe số/bến, 40.000đ/xe tay ga/bến. Lưu ý: Đối với trường hợp gửi hàng là vật nuôi ( chó , mèo,…) hoặc gia cầm ( gà, vịt,…) tùy theo giá trị của hàng gửi múc thu phí dịch vụ theo mệnh giá tối thiểu 20.000 VNĐ và tối đa 40.000 VNĐ
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN XE Ô TÔ – GẮN MÁY – XE TẢI – HÀNG HÓA (Phà cao tốc)
Loại xe | Đơn giá |
---|---|
Xe gắn máy | 80.000đ |
Xe 4 chỗ | 700.000đ |
Xe 4 chỗ (Bán Tải), 7-9 chỗ | 800.000đ |
Xe 6 chỗ (Bán Tải), 12 chỗ, 16 chỗ | 1.000.000đ |
Xe 17-25 chỗ | 1.450.000đ |
Xe từ 26 chỗ | 2.400.000đ |
Xe tải 500KG-dưới 3 tấn | 800.000đ |
Xe tải 3 tấn-dưới 5 tấn | 900.000đ |
Xe tải 5 tấn-dưới 6,5 tấn | 1.100.000đ |
Xe tải 6,5 tấn-dưới 8,2 tấn | 1.300.000đ |
Xe tải từ 8,2 tấn | 160.000đ/tấn |
Hành khách không mang theo xe ô tô có thể chọn tàu cao tốc hoặc phà cao tốc. Riêng hành khách có nhu cầu mang theo xe ô tô ra Phú Quốc thì bắt buộc phải chọn phà cao tốc.
Những điều kiện cần biết khi mua vé và tham gia đi tàu Phú Quốc:
- Phải mang theo giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân hoặc giấy phép lái xe, hoặc passport (*bắt buộc đối với người quốc tịch nước ngoài). Trường hợp không mang theo phải có hình chụp lưu trữ trên điện thoại.
- Khai báo trước thông tin xuất hóa đơn (nếu có).
- Thời gian tàu chạy phụ thuộc vào điều kiện thời tiết. Công ty được phép đổi chuyến, đổi tàu, lịch biểu phục vụ mà không chịu trách nhiệm bồi thường.
CÁC LOẠI TÀU, PHÀ ĐANG HOẠT ĐỘNG
1) Tàu cao tốc 5* Phú Quốc Express
Tàu được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu, trang bị máy Roll-Royce MTU 16V2000M70 đời mới nhất, Vỏ tàu bằng hợp kim nhôm của Ý. Mỗi tàu có sức chứa gần 300 khách, 16 ghế Business Class, dài 33m, rộng 9,5m. Tàu có tính ổn định cao, mặt boong thoáng giúp hạn chế tối đa chứng say sóng. Tại khoang VIP trên mỗi tàu có ghế bằng da thật, Boong ngoài trời lớn có sức chứa khoảng 50 người, để du khách ngắm cảnh thiên nhiên trong suốt hành trình. có thiết kế để đáp ứng nhu cầu của khách như đi máy bay với khoang rộng, tiện nghi, Khoang phổ thông sang trọng với vách ốp da, sàn chống ồn. không ồn và chống say sóng, phù hợp với người lớn tuổi và trẻ em. Khoang VIP, ghế có khả năng ngả 130 độ, trang bị màn hình giải trí riêng với nội dung phong phú. Khoang phổ thông có hệ thống âm thanh với tai nghe không dây. Boong ngoài trời có sức chứa 50 người để khách ngắm cảnh. Trên tàu có hệ thống camera hành trình và có thể chạy tối đa 30 hải lý/giờ, thời gian di chuyển từ Rạch Giá-Phú Quốc sẽ được rút ngắn đáng kể.. Tàu có thể vận hành trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và ấn định được lịch chạy trước 30 ngày nhờ hệ thống dự báo khí tượng thủy văn quốc tế. Tàu cao tốc Phú Quốc Express 8 (Rạch Giá-Phú Quốc) là loại tàu cao tốc hai thân hiện đại tiêu chuẩn 5 sao đầu tiên tại Việt Nam.
-
Tuyến tàu
Rạch Giá - Phú Quốc -
Giờ khởi hành
07:20, 11:00, 13:45 -
Giờ quay lại bến
07:30, 10:30, 14:15 -
Quy định
Xem ở bảng trên -
Đã bao gồm
Bảo hiểm khách hàngKhăn lạnhNhà vệ sinhNước suốiPhí phục vụThuế VAT
Lịch trình của chúng tôi
Bảng vé tàu, phà cao tốc RẠCH GIÁ - PHÚ QUỐC
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
06:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
06:15 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | Hoặc 06:20 |
07:30 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 07:45 |
07:45 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
08:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 9 | |
09:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
10:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
10:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
11:20 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 8 | |
12:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 12:15 |
12:30 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
13:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
14:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé tàu, phà cao tốc PHÚ QUỐC - RẠCH GIÁ
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên phà | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
04:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:15 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
04:20 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:10 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:30 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
05:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
07:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
09:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
11:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
12:15 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
14:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
16:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG HÓA, VẬN CHUYỂN XE GẮN MÁY (tàu cao tốc)
Loại hàng hóa | Đơn giá bao gồm thuế GTGT ( VNĐ ) | Đơn vị |
---|---|---|
Dưới 20 kg | 20 | 1 kiện |
Từ 21 – 50 kg | 40 | 1 kiện |
Từ 51 – 100 kg đổ lên | 90 | 1 kiện |
Xe số Xe tay ga ( vision, attila) Xe tay ga to ( SH, @, Vespa,…) Xe Moto | 90.000 110.000 120.000 150.000 | 1 chiếc |
Giá trên chưa bao gồm phí bốc vác 30.000đ/xe số/bến, 40.000đ/xe tay ga/bến. Lưu ý: Đối với trường hợp gửi hàng là vật nuôi ( chó , mèo,…) hoặc gia cầm ( gà, vịt,…) tùy theo giá trị của hàng gửi múc thu phí dịch vụ theo mệnh giá tối thiểu 20.000 VNĐ và tối đa 40.000 VNĐ
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN XE Ô TÔ – GẮN MÁY – XE TẢI – HÀNG HÓA (Phà cao tốc)
Loại xe | Đơn giá |
---|---|
Xe gắn máy | 80.000đ |
Xe 4 chỗ | 700.000đ |
Xe 4 chỗ (Bán Tải), 7-9 chỗ | 800.000đ |
Xe 6 chỗ (Bán Tải), 12 chỗ, 16 chỗ | 1.000.000đ |
Xe 17-25 chỗ | 1.450.000đ |
Xe từ 26 chỗ | 2.400.000đ |
Xe tải 500KG-dưới 3 tấn | 800.000đ |
Xe tải 3 tấn-dưới 5 tấn | 900.000đ |
Xe tải 5 tấn-dưới 6,5 tấn | 1.100.000đ |
Xe tải 6,5 tấn-dưới 8,2 tấn | 1.300.000đ |
Xe tải từ 8,2 tấn | 160.000đ/tấn |