Hà Tiên ⇔ Phú Quốc
Lịch chạy & giá vé tàu, phà Hà Tiên – Phú Quốc
Hiện nay, để đi tàu ra Phú Quốc thì cách chọn lựa duy nhất là phải đi từ Kiên Giang. Từ Kiên Giang, Quý khách có thể khởi hành đi Phú Quốc theo hai tuyến là Hà Tiên-Phú Quốc và Rạch Giá-Phú Quốc. Hà Tiên là thị xã thuộc tỉnh Kiên Giang và Rạch Giá cũng là thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang. Tuy nhiên, nếu nói rằng đi tàu từ Kiên Giang ra Phú Quốc hay còn gọi là Kiên Giang-Phú Quốc thì được hiểu nôm na là đi từ Rạch Giá, vì tuyến Rạch Giá-Phú Quốc là tuyến tàu truyền thống, đã có từ lâu, trong khi tuyến Hà Tiên-Phú Quốc mới được đưa vào khai thác từ những năm 2007 nhằm rút ngắn khoảng cách tối đa để đến Phú Quốc.
Đi Phú Quốc từ Rạch Giá hay Hà Tiên?
Về khoảng cách địa lý, Phú Quốc cách Hà Tiên 45km và cách Rạch Giá 120km. Nếu đi tàu cao tốc ra Phú Quốc, chỉ mất 1 giờ 15 phút để đi từ Hà Tiên và từ 2 giờ 10 phút nếu đi từ Rạch Giá. Tuy nhiên, đa phần các hướng đi đường bộ sẽ đến Rạch Giá trước khi phải đi thêm 90km để đến Hà Tiên.Trừ một số hướng đi tắt theo lộ mới huyện Giang Thành men theo kênh Vĩnh Tế.
Phòng vé xin thông báo Lịch chạy & Giá vé các tàu cao tốc, phà cao tốc hoạt động tuyến Hà Tiên-Phú Quốc và ngược lại. Đây là lịch chạy chính thức, mới nhất, chính xác nhất và sẽ được cập nhật mỗi ngày.
Bảng vé tàu cao tốc HÀ TIÊN – PHÚ QUỐC
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
06:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
06:15 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | Hoặc 06:20 |
07:30 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 07:45 |
07:45 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
08:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 9 | |
09:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
10:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
10:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
11:20 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 8 | |
12:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 12:15 |
12:30 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
13:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
14:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé phà cao tốc HÀ TIÊN – PHÚ QUỐC
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên phà | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
04:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:15 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
04:20 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:10 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:30 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
05:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
07:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
09:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
11:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
12:15 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
14:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
16:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé tàu cao tốc PHÚ QUỐC – HÀ TIÊN
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
08:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
08:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
08:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 6 | |
09:30 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 8 | |
09:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | |
10:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 9 | |
10:20 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
11:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
12:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
12:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 6 | |
13:00 | 230.000 | 160000 | Superdong 7 | Hoặc 14:00 |
14:30 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé phà cao tốc PHÚ QUỐC – HÀ TIÊN
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
05:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
07:45 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
08:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
10:30 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
11:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
13:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
14:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
15:00 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
15:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
15:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
16:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
17:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
18:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG HÓA, VẬN CHUYỂN XE GẮN MÁY (tàu cao tốc)
Loại hàng hóa | Đơn giá bao gồm thuế GTGT ( VNĐ ) | Đơn vị |
---|---|---|
Dưới 20 kg | 20 | 1 kiện |
Từ 21 – 50 kg | 40 | 1 kiện |
Từ 51 – 100 kg đổ lên | 90 | 1 kiện |
Xe số Xe tay ga ( vision, attila) Xe tay ga to ( SH, @, Vespa,…) Xe Moto | 90.000 110.000 120.000 150.000 | 1 chiếc |
Giá trên chưa bao gồm phí bốc vác 30.000đ/xe số/bến, 40.000đ/xe tay ga/bến. Lưu ý: Đối với trường hợp gửi hàng là vật nuôi ( chó , mèo,…) hoặc gia cầm ( gà, vịt,…) tùy theo giá trị của hàng gửi múc thu phí dịch vụ theo mệnh giá tối thiểu 20.000 VNĐ và tối đa 40.000 VNĐ
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN XE Ô TÔ – GẮN MÁY – XE TẢI – HÀNG HÓA (Phà cao tốc)
Loại xe | Đơn giá |
---|---|
Xe gắn máy | 80.000đ |
Xe 4 chỗ | 700.000đ |
Xe 4 chỗ (Bán Tải), 7-9 chỗ | 800.000đ |
Xe 6 chỗ (Bán Tải), 12 chỗ, 16 chỗ | 1.000.000đ |
Xe 17-25 chỗ | 1.450.000đ |
Xe từ 26 chỗ | 2.400.000đ |
Xe tải 500KG-dưới 3 tấn | 800.000đ |
Xe tải 3 tấn-dưới 5 tấn | 900.000đ |
Xe tải 5 tấn-dưới 6,5 tấn | 1.100.000đ |
Xe tải 6,5 tấn-dưới 8,2 tấn | 1.300.000đ |
Xe tải từ 8,2 tấn | 160.000đ/tấn |
Hành khách không mang theo xe ô tô có thể chọn tàu cao tốc hoặc phà cao tốc. Riêng hành khách có nhu cầu mang theo xe ô tô ra Phú Quốc thì bắt buộc phải chọn phà cao tốc.
Những điều kiện cần biết khi mua vé và tham gia đi tàu Phú Quốc:
- Phải mang theo giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân hoặc giấy phép lái xe, hoặc passport (*bắt buộc đối với người quốc tịch nước ngoài). Trường hợp không mang theo phải có hình chụp lưu trữ trên điện thoại.
- Khai báo trước thông tin xuất hóa đơn (nếu có).
- Thời gian tàu chạy phụ thuộc vào điều kiện thời tiết. Công ty được phép đổi chuyến, đổi tàu, lịch biểu phục vụ mà không chịu trách nhiệm bồi thường.
CÁC LOẠI TÀU, PHÀ ĐANG HOẠT ĐỘNG
1) Tàu cao tốc 5* Phú Quốc Express
Tàu được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu, trang bị máy Roll-Royce MTU 16V2000M70 đời mới nhất, Vỏ tàu bằng hợp kim nhôm của Ý. Mỗi tàu có sức chứa gần 300 khách, 16 ghế Business Class, dài 33m, rộng 9,5m. Tàu có tính ổn định cao, mặt boong thoáng giúp hạn chế tối đa chứng say sóng. Tại khoang VIP trên mỗi tàu có ghế bằng da thật, Boong ngoài trời lớn có sức chứa khoảng 50 người, để du khách ngắm cảnh thiên nhiên trong suốt hành trình. có thiết kế để đáp ứng nhu cầu của khách như đi máy bay với khoang rộng, tiện nghi, Khoang phổ thông sang trọng với vách ốp da, sàn chống ồn. không ồn và chống say sóng, phù hợp với người lớn tuổi và trẻ em. Khoang VIP, ghế có khả năng ngả 130 độ, trang bị màn hình giải trí riêng với nội dung phong phú. Khoang phổ thông có hệ thống âm thanh với tai nghe không dây. Boong ngoài trời có sức chứa 50 người để khách ngắm cảnh. Trên tàu có hệ thống camera hành trình và có thể chạy tối đa 30 hải lý/giờ, thời gian di chuyển từ Rạch Giá-Phú Quốc sẽ được rút ngắn đáng kể.. Tàu có thể vận hành trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và ấn định được lịch chạy trước 30 ngày nhờ hệ thống dự báo khí tượng thủy văn quốc tế. Tàu cao tốc Phú Quốc Express 8 (Rạch Giá-Phú Quốc) là loại tàu cao tốc hai thân hiện đại tiêu chuẩn 5 sao đầu tiên tại Việt Nam.
2) Tàu cao tốc Superdong
Tàu có 1 thân 2 tầng. Nhập khẩu từ Malaysia. Vận tốc 30 hải lý/giờ. Tàu hoạt động tốt trong điều kiện biển động, gió cấp 7, trang bị hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tàu có sức chứa 258 hành khách, có khoảng ngắm cảnh và hút thuốc. Mỗi ngày, tàu có thể chở được 10 xe gắn máy ra đảo Phú Quốc. Trên tàu có nhà vệ sinh riêng và quầy bán nước uống.
3) Tàu cao tốc Ngọc Thành
Tàu cao tốc Ngọc Thành được đóng mới 100% tại Malaysia với công suất 2.100 mã lực.Tàu sẽ chính thức hoạt động tuyến Rạch Giá-Nam Du vào tháng 11/2016 với công suất vận chuyển hành hành là 300 ghế hành khách/chuyến và 08 giường nằm Tàu Ngọc Thành Rạch Giá-Nam Du có 2 tầng gồm tàu cao tốc Ngọc Thành 3 và tàu cao tốc Ngọc Thành 4, tải trọng mỗi tàu là 300 ghế và 08 giường nằm đồng giá ưu tiên cho các trường hợp: người già, người khuyết tật, khách có bé sơ sinh đi kèm. Tàu có đầy đủ tiện nghi theo tiêu chuẩn quốc tế, cam kết tàu khởi hành đúng giờ, đúng tuyến.
4) Phà Superdong
Theo thành công của nhiều năm hoạt động loại hình tàu cao tốc, Superdong đã mở rộng loại hình phà cao tốc tuyến Hà Tiên-Phú Quốc với chuyến phà đầu tiên mang tên Superdong P1. Phà cao tốc Superdong P1 có sức chứa 229 hành khách, 150 xe máy, 11 xe 45 chỗ (tương đương 25 xe ô tô 7 chỗ hoặc 50 xe ô tô 4 chỗ). Phà được trang bị hệ thống máy lạnh tự động, ghế ngồi rộng và có độ ngã ra sau phù hợp, tivi, nhà vệ sinh, và hệ thống cứu sinh an toàn & hiện đại nhất. Điểm đặc biệt ở Superdong P1 so với các phà trước đây là hệ thống hành lang ngắm cảnh vô cùng thú vị cho những hành khách thích ngắm cảnh biển với lộ trình 2 giờ 50 phút mỗi lượt.
5) Phà Thạnh Thới
Phà có 1 thân 2 tầng. Tầng 1 để xe, tầng 2 khách ngồi (phòng có máy lạnh). Đóng mới 100%. Phà hoạt động tốt trong điều kiện biển động, gió cấp 6, trang bị hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Phà Thạnh Thới 2 là loại phà du lịch tiên tiến trong khu vực Đông Nam Á, có công suất lớn có thể vận chuyển được 20 xe ô tô các loại, 200 xe gắn máy và 400 hành khách mỗi chuyến từ Hà Tiên đi Phú Quốc và ngược lại.
Thời gian mỗi lượt phà chạy từ Hà Tiên đến Phú Quốc hoặc ngược lại là 2 giờ 30 phút. Ở Hà Tiên, Phà sẽ cập cảng Bến Phà Thạnh Thới (Hà Tiên), và cập cảng Đá Chồng ở Phú Quốc. Từ cảng Đá Chồng cách Thị trấn Dương Đông 37km, có thể đi bằng taxi, xe du lịch…
Trên phà có ghế hành khách cao cấp, Café bar, Thức ăn nhanh (fast food), Quà lưu niệm (small gift shop), Phòng vip (vip room), Phòng karaoke (karaoke room), Nội thất gỗ cao cấp (Luxury wood interior), Khu vực ngắm biển (Sight seeing area). Bến phà Thạnh Thới có nhà chờ lớn và thoáng mát, có wifi miễn phí, quầy thức anh nhanh…
-
Tuyến tàu
Hà Tiên - Phú Quốc (và ngược lại) -
Giờ khởi hành
Xem ở bảng trên -
Giờ quay lại bến
Xem ở bảng trên -
Quy định
Xem ở bảng trên -
Đã bao gồm
Bảo hiểm khách hàngKhăn lạnhNhà vệ sinhNước suốiPhí phục vụThuế VAT
Lịch trình của chúng tôi
Bảng vé tàu cao tốc HÀ TIÊN - PHÚ QUỐC
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
06:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
06:15 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | Hoặc 06:20 |
07:30 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 07:45 |
07:45 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
08:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 9 | |
09:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
10:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
10:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
11:20 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 8 | |
12:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | Hoặc 12:15 |
12:30 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
13:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 10 | |
14:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé phà cao tốc HÀ TIÊN - PHÚ QUỐC
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên phà | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
04:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:15 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
04:20 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
04:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:10 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
05:30 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
05:40 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
07:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
09:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
11:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
12:15 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
14:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
16:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé tàu cao tốc PHÚ QUỐC - HÀ TIÊN
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
08:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
08:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
08:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 6 | |
09:30 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 8 | |
09:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 7 | |
10:00 | 230.000 | 160.000 | Superdong 9 | |
10:20 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
11:45 | 230.000 | 160.000 | Superdong 8 | |
12:00 | 250.000 | 200.000 | Phú Quốc Express 6 | |
12:20 | 230.000 | 160.000 | Superdong 6 | |
13:00 | 230.000 | 160000 | Superdong 7 | Hoặc 14:00 |
14:30 | 215.000 | 150.000 | Ngọc Thành | Tạm ngừng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
Bảng vé phà cao tốc PHÚ QUỐC - HÀ TIÊN
Giờ đi | Người lớn (>11 tuổi) | Trẻ em (6-11 tuổi) | Tên tàu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
05:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
07:45 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
08:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
10:30 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
11:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
13:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
14:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
15:00 | 185.000 | 125.000 | Phà Superdong | Bãi Vòng |
15:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Đá Chồng |
15:30 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
16:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
17:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
18:00 | 185.000 | 130.000 | Phà Thạnh Thới | Bãi Vòng |
Giá vé đã bao gồm thuế GTGT, bảo hiểm hành khách, nước suối, khăn lạnh, phí phụ vụ, nhà vệ sinh và các tiện ích công cộng trên tàu.
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG HÓA, VẬN CHUYỂN XE GẮN MÁY (tàu cao tốc)
Loại hàng hóa | Đơn giá bao gồm thuế GTGT ( VNĐ ) | Đơn vị |
---|---|---|
Dưới 20 kg | 20 | 1 kiện |
Từ 21 – 50 kg | 40 | 1 kiện |
Từ 51 – 100 kg đổ lên | 90 | 1 kiện |
Xe số Xe tay ga ( vision, attila) Xe tay ga to ( SH, @, Vespa,…) Xe Moto | 90.000 110.000 120.000 150.000 | 1 chiếc |
Giá trên chưa bao gồm phí bốc vác 30.000đ/xe số/bến, 40.000đ/xe tay ga/bến. Lưu ý: Đối với trường hợp gửi hàng là vật nuôi ( chó , mèo,…) hoặc gia cầm ( gà, vịt,…) tùy theo giá trị của hàng gửi múc thu phí dịch vụ theo mệnh giá tối thiểu 20.000 VNĐ và tối đa 40.000 VNĐ
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN XE Ô TÔ – GẮN MÁY – XE TẢI – HÀNG HÓA (Phà cao tốc)
Loại xe | Đơn giá |
---|---|
Xe gắn máy | 80.000đ |
Xe 4 chỗ | 700.000đ |
Xe 4 chỗ (Bán Tải), 7-9 chỗ | 800.000đ |
Xe 6 chỗ (Bán Tải), 12 chỗ, 16 chỗ | 1.000.000đ |
Xe 17-25 chỗ | 1.450.000đ |
Xe từ 26 chỗ | 2.400.000đ |
Xe tải 500KG-dưới 3 tấn | 800.000đ |
Xe tải 3 tấn-dưới 5 tấn | 900.000đ |
Xe tải 5 tấn-dưới 6,5 tấn | 1.100.000đ |
Xe tải 6,5 tấn-dưới 8,2 tấn | 1.300.000đ |
Xe tải từ 8,2 tấn | 160.000đ/tấn |